Dưới đây là tên của các loài côn trùng thường gặp trong tiếng Anh.
ant | kiến |
bee | ong |
beetle | bọ cánh cứng |
butterfly | bướm |
caterpillar | sâu bướm |
centipede | con rết |
cockroach | gián |
cricket | dế |
flea | bọ chét |
fly | ruồi |
gnat | muỗi mắt |
grasshopper | châu chấu |
ladybird | bọ rùa |
midge | muỗi lắc |
mosquito | muỗi |
moth | bướm đêm |
scorpion | bọ cạp |
slug | con sên trần |
snail | ốc |
spider | nhện |
termite | con mối |
wasp | vò vẽ |
woodlouse | bọ đất rừng (sống ở những nơi ẩm trong rừng) |
worm | sâu |
Từ vựng tiếng Anh | |
---|---|
Trang 57 trên 65 | |
➔
Chim |
Cá và sinh vật biển
➔ |
Các từ liên quan khác
spider web hoặc spider's web | mạng nhện |
to bite | cắn |
to crawl | bò (động từ) |
to sting | đốt/chích |
bite | vết cắn |
sting | vết đốt/vết chích |
antenna (số nhiều: antennae) | râu côn trùng |